Có 1 kết quả:
宿舍 túc xá
Từ điển phổ thông
nhà tập thể, phòng tập thể
Từ điển trích dẫn
1. Nghỉ dọc đường, tạm nghỉ trọ (trong cuộc lữ hành). ◇Sử Kí 史記: “(Tô Tần) nãi ngôn Triệu Vương, phát kim tệ xa mã, sử nhân vi tùy Trương Nghi, dữ đồng túc xá, sảo sảo cận tựu chi” (蘇秦)乃言趙王, 發金幣車馬, 使人微隨張儀, 與同宿舍, 稍稍近就之 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
2. Quán trọ, lữ điếm.
3. Phòng xá, nhà ở (dành cho học sinh, nhân viên xí nghiệp hoặc cơ quan... cư trú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà trọ.
Bình luận 0